KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trang 1 trong tổng số 1 trang
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Ngày soạn : Ngày kiểm tra:
Tiết: KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
Học xong chương trình học kì I học sinh phải nắm vững:
1. Kiến thức
- Nhân chia các da thức
- 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Các phép biến đổi phân thức đại số
- Tứ giác và diện tích đa giác
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính và biến đổi
- Biết cách chứng minh các kiến thức về hình học.
B. Ma trận đề kiểm tra
ứđộậ
ứ
ủ
đề ậế ể Vận dụng Tổng cộng
Thấp Cao
Nhân, chia đa thức 1
0,5đ = 5% 1
0,5đ = 5% 1
0,5đ = 5% 3
1,5=15%
HĐT, Phân tích đa thức thành nhân tử 1
0,5đ = 5% 2
1,5 = 10% 1
0,5đ = 5% 4
2,5đ=25%
Cộng, trừ, rút gọn phân thức đại số 1
0,5đ = 5% 2
2đ = 20% 1a
0,5đ = 5% 4
3đ=30%
Tứ giác 1
0,5đ = 5% 2
1,5 = 15% 1
0,5đ = 5% 4
2,5đ=25%
Diện tích đa giác
1
0,5đ = 5% 1
0,5 = 5%
Tổng cộng 1
0,5đ = 5% 4
2đ= 20% 7
5,5đ=50% 4
2đ= 20% 16
10=100%
I. Đề ra:
Bài 1: Tính :
3xy2(x2 – y3)
(-a - b)(-a + b)
(x -2)(x + 2)(x2 + 4)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
7x2y + 21xy2
x2 + 6xy – 25 + 9 y2
x2 – 2xy + x – 2y
x2 + xy – 2y2
Bài 3: Cho biểu thức
A =
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Từ một điểm M trên cạnh BC hạ MD AC tại D, MK AB tại K. Gọi E là điểm đối xứng của K qua BC.
Chứng minh BMK = CMD từ đó chứng minh E, M ,D thẳng hàng
Tứ giác BEDH là hình gì ? Vì sao?
Chứng minh MK + MD = BH
Cho biết BH = 8cm; CH = 6cm; AC = 12cm. Tính chiều cao kẻ từ A của tam giác ABC.
Bài 5: Cho abc= 1. CMR: = 1
II. Đáp án và biểu điểm
Câu Đáp án Biểu điểm
1 a) 3x3y4 – 3xy4
b) a2 – b2
c) x4 - 16 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 a) 7xy(x + 3y)
b) (x2 + 6xy + 9) – 25= (x + 3y + 5)(x + 3y - 5)
c) (x2- 2xy) + (x – 2y) = (x – 2y)(x + 1)
d) X2 + xy – 2y2 = x2 – 2xy + xy – 2y2 = (x – 2y)(x+ y) 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 a) ĐK: x 1
A =
b) Thay x= vào biểu thức A ta có :
A = = -3
Vậy với x = thì A = -3
c) A =
Ta có 1 Z để A nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên . nhận giá trị nguyên khi x -1 Ư(2) =
(TMĐK) 0,5đ
1,5 đ
0,5đ
0,5đ
4
Hình vẽ + GT,KL
a)Ta có : BMK + ABC = 900 (1)
CMD + ACB = 900 (2)
Từ (1) và (2) kết hợp với ABC = ACB suy ra BMK = CMD
Lại có : BMK = BME (T/C đối xứng)
BME = CMD kết hợp với B, M, C thẳng hàng
E, M, D thẳng hàng
b) Ta có BMK = BME (T/C đối xứng)
BEM = BKM = 900
Tứ giác BEDH có E = D = H = 900
Vậy tứ giác BEDH là hình chữ nhật
c) ta có : MK + MD = ME + MD = DE = BH
d) Ta có BC2 = BH2 + CH2 = 102
BC = 10
Hạ đường cao AP (P thuộc BC)
= 9,6
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
0,5đ
Tiết: KIỂM TRA HỌC KÌ I
A. Mục tiêu:
Học xong chương trình học kì I học sinh phải nắm vững:
1. Kiến thức
- Nhân chia các da thức
- 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Các phép biến đổi phân thức đại số
- Tứ giác và diện tích đa giác
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo các phép tính và biến đổi
- Biết cách chứng minh các kiến thức về hình học.
B. Ma trận đề kiểm tra
ứđộậ
ứ
ủ
đề ậế ể Vận dụng Tổng cộng
Thấp Cao
Nhân, chia đa thức 1
0,5đ = 5% 1
0,5đ = 5% 1
0,5đ = 5% 3
1,5=15%
HĐT, Phân tích đa thức thành nhân tử 1
0,5đ = 5% 2
1,5 = 10% 1
0,5đ = 5% 4
2,5đ=25%
Cộng, trừ, rút gọn phân thức đại số 1
0,5đ = 5% 2
2đ = 20% 1a
0,5đ = 5% 4
3đ=30%
Tứ giác 1
0,5đ = 5% 2
1,5 = 15% 1
0,5đ = 5% 4
2,5đ=25%
Diện tích đa giác
1
0,5đ = 5% 1
0,5 = 5%
Tổng cộng 1
0,5đ = 5% 4
2đ= 20% 7
5,5đ=50% 4
2đ= 20% 16
10=100%
I. Đề ra:
Bài 1: Tính :
3xy2(x2 – y3)
(-a - b)(-a + b)
(x -2)(x + 2)(x2 + 4)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
7x2y + 21xy2
x2 + 6xy – 25 + 9 y2
x2 – 2xy + x – 2y
x2 + xy – 2y2
Bài 3: Cho biểu thức
A =
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x =
c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Từ một điểm M trên cạnh BC hạ MD AC tại D, MK AB tại K. Gọi E là điểm đối xứng của K qua BC.
Chứng minh BMK = CMD từ đó chứng minh E, M ,D thẳng hàng
Tứ giác BEDH là hình gì ? Vì sao?
Chứng minh MK + MD = BH
Cho biết BH = 8cm; CH = 6cm; AC = 12cm. Tính chiều cao kẻ từ A của tam giác ABC.
Bài 5: Cho abc= 1. CMR: = 1
II. Đáp án và biểu điểm
Câu Đáp án Biểu điểm
1 a) 3x3y4 – 3xy4
b) a2 – b2
c) x4 - 16 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 a) 7xy(x + 3y)
b) (x2 + 6xy + 9) – 25= (x + 3y + 5)(x + 3y - 5)
c) (x2- 2xy) + (x – 2y) = (x – 2y)(x + 1)
d) X2 + xy – 2y2 = x2 – 2xy + xy – 2y2 = (x – 2y)(x+ y) 0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3 a) ĐK: x 1
A =
b) Thay x= vào biểu thức A ta có :
A = = -3
Vậy với x = thì A = -3
c) A =
Ta có 1 Z để A nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên . nhận giá trị nguyên khi x -1 Ư(2) =
(TMĐK) 0,5đ
1,5 đ
0,5đ
0,5đ
4
Hình vẽ + GT,KL
a)Ta có : BMK + ABC = 900 (1)
CMD + ACB = 900 (2)
Từ (1) và (2) kết hợp với ABC = ACB suy ra BMK = CMD
Lại có : BMK = BME (T/C đối xứng)
BME = CMD kết hợp với B, M, C thẳng hàng
E, M, D thẳng hàng
b) Ta có BMK = BME (T/C đối xứng)
BEM = BKM = 900
Tứ giác BEDH có E = D = H = 900
Vậy tứ giác BEDH là hình chữ nhật
c) ta có : MK + MD = ME + MD = DE = BH
d) Ta có BC2 = BH2 + CH2 = 102
BC = 10
Hạ đường cao AP (P thuộc BC)
= 9,6
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
0,5đ
Similar topics
» BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
» KIỂM TRA HỌC KÌ I số 2
» ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I số 6
» Kiểm tra đại số 45 phút
» ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
» KIỂM TRA HỌC KÌ I số 2
» ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I số 6
» Kiểm tra đại số 45 phút
» ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|