ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Trang 1 trong tổng số 1 trang
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán 6 (đề 3)
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Cho số a thuộc số tự nhiên nhác 0 ta có kết quả phép tính 0:a bằng:
A. 0 B. 1 C. a D. không thực hiện được
Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1
A. C = 0 B. C = 1 C. C = 10 D. Kết quả khác
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
A. Không có đường thẳng nào. B. Có một đường thẳng.
C. Có hai đường thẳng. D. Có ba đường thẳng
Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng
A. Không có điểm chung B. Có 1 điểm chung
C . Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào
Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng
A. Hai chữ cái thường B. Một chữ cái viết thường C. Một chữ cái viết hoa
D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường.
Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp
A. C. B. D.
Câu 7: Kết quả của bằng
A. 6 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8
A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D. n = 1
Câu 9: Chọn câu bài làm sai
A. a2.a6 = a8 C. 22 + 32 = 52 B. 28:2 = 27 D. 23 = 8
Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. MA > MB C. MA = MB B. MA < MB D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì?
A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB
Câu 12: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì:
A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (1đ): Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ?
Câu 2(2đ): Tính
a) 15.23 + 4.32 – 5.7
b) 120 – 5(20 – 2.32)
c) 23.17 – 14 + 23.22
d) 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
Câu 3 (2đ): Tìm x, biết
a) 17 – x = 13
b) (2x – 3) : 3 = 7
c) x Ư(36) và x > 5
d) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
Câu 4 (2đ): Trên tia Ox, xác định các điểm A, B sao cho OA = 8cm và OB = 4cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn AB.
c) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn OA không? Vì sao?
ĐÁP ÁN (đề 3)
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B B D D C C B C C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
1. Hai nguyên tố cùng nhau có ƯCLN = 1
VD: 8 và 9
2.
a) 15.23 + 4.32 – 5.7
= 15.8 + 4.9 – 5.7
= 120 + 36 – 35
= 121
b) 120 – 5(20 – 2.32)
= 120 – 5(20 – 2.9)
= 120 – 5(20 – 18)
= 120 – 5.2 = 110
c) 23 . 17 – 14 + 23 . 22
= 8 . 17 – 14 + 8 . 4
= 136 – 14 + 32
= 154.
d) 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
= 152 : 32 + 43 . 53 – 53 : 52
= 52 + 203 – 5 = 25 + 8000 – 5 = 8020
3)
a) x = 17 – 13
x = 4
b) (2x – 3) : 3 = 7
2x – 3 = 7.3
2x = 21 + 3
x = 24: 2
x = 12
c) Ư(36)=
Vì x > 8 nên x
d) x 18 ; x 30 => x BC(18, 30)
18 = 2. 32; 30 = 2. 3. 5
=> BCNN(18, 30) = 2. 32.5 = 90
=> BC(18, 30) = {0; 90; 180; 270;…}
Vì 0 < x < 100 nên x = 90.
4) Vẽ hình chính xác
a) B nằm giữa O và A vì OB < OA
b) AB = OA – OB = 8 – 4 = 4cm
c) B là trung điểm OA vì OA = BA = 4cm (0,75đ)
(0,25đ)
Môn: Toán 6 (đề 3)
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Cho số a thuộc số tự nhiên nhác 0 ta có kết quả phép tính 0:a bằng:
A. 0 B. 1 C. a D. không thực hiện được
Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1
A. C = 0 B. C = 1 C. C = 10 D. Kết quả khác
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
A. Không có đường thẳng nào. B. Có một đường thẳng.
C. Có hai đường thẳng. D. Có ba đường thẳng
Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng
A. Không có điểm chung B. Có 1 điểm chung
C . Có 2 điểm chung D. Có 1 điểm chung hoặc không có điểm chung nào
Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng
A. Hai chữ cái thường B. Một chữ cái viết thường C. Một chữ cái viết hoa
D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết thường.
Câu 6: Kết quả liệt kê các phần tử của tập hợp
A. C. B. D.
Câu 7: Kết quả của bằng
A. 6 B. 5 C. 9 D. 4
Câu 8: Tìm n, biết 2n = 8
A. n = 4 B. n = 3 C. n = 8 D. n = 1
Câu 9: Chọn câu bài làm sai
A. a2.a6 = a8 C. 22 + 32 = 52 B. 28:2 = 27 D. 23 = 8
Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. MA > MB C. MA = MB B. MA < MB D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Hình vẽ bên cho ta biết gì?
A. Đoạn thẳng AB C. Tia AB B. Đường thẳng AB D. Tia AB
Câu 12: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì:
A. Điểm B nằm giữa O và A B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa A và B D. Tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (1đ): Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ?
Câu 2(2đ): Tính
a) 15.23 + 4.32 – 5.7
b) 120 – 5(20 – 2.32)
c) 23.17 – 14 + 23.22
d) 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
Câu 3 (2đ): Tìm x, biết
a) 17 – x = 13
b) (2x – 3) : 3 = 7
c) x Ư(36) và x > 5
d) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
Câu 4 (2đ): Trên tia Ox, xác định các điểm A, B sao cho OA = 8cm và OB = 4cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn AB.
c) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn OA không? Vì sao?
ĐÁP ÁN (đề 3)
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A B B D D C C B C C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
1. Hai nguyên tố cùng nhau có ƯCLN = 1
VD: 8 và 9
2.
a) 15.23 + 4.32 – 5.7
= 15.8 + 4.9 – 5.7
= 120 + 36 – 35
= 121
b) 120 – 5(20 – 2.32)
= 120 – 5(20 – 2.9)
= 120 – 5(20 – 18)
= 120 – 5.2 = 110
c) 23 . 17 – 14 + 23 . 22
= 8 . 17 – 14 + 8 . 4
= 136 – 14 + 32
= 154.
d) 225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
= 152 : 32 + 43 . 53 – 53 : 52
= 52 + 203 – 5 = 25 + 8000 – 5 = 8020
3)
a) x = 17 – 13
x = 4
b) (2x – 3) : 3 = 7
2x – 3 = 7.3
2x = 21 + 3
x = 24: 2
x = 12
c) Ư(36)=
Vì x > 8 nên x
d) x 18 ; x 30 => x BC(18, 30)
18 = 2. 32; 30 = 2. 3. 5
=> BCNN(18, 30) = 2. 32.5 = 90
=> BC(18, 30) = {0; 90; 180; 270;…}
Vì 0 < x < 100 nên x = 90.
4) Vẽ hình chính xác
a) B nằm giữa O và A vì OB < OA
b) AB = OA – OB = 8 – 4 = 4cm
c) B là trung điểm OA vì OA = BA = 4cm (0,75đ)
(0,25đ)
- Attachments
Similar topics
» THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 số 13
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 5
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 1
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 3
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 4
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 5
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 1
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 3
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 4
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|