ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 12
Trang 1 trong tổng số 1 trang
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 12
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán 6 (đề 12)
Thời gian: 90 phút
I) Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm?
Câu 1. Cho tập hợp B = {x N/ x≤ 10}. Tập hợp B có:
a) 9 phần tử b) 10 phần tử
c) 11 phần tử d) 12 phần tử
Câu 2. Cho số .Hãy thay * bởi các số thích hợp để chia hết cho cả 2 và 5.
a) 5; b) 2; 4 ;6 ;8;
c) 0; d) 2; 5;
Câu 3. ƯCLN(60,20) là:
a) 40; b) 20;
c) 60: d) 120;
Câu 4. Cho điểm M nằm giữa hai điểm B và C. Biết BM = 6 cm, BC = 10 cm. Khi đó CM =?
a) 6 cm ; b) 10 cm;
c) 16 cm; d) 4 cm;
II) Phần tự luận.
Câu 5 : (1.5đ)Tính giá trị của biểu thức:
a) 52 . 49 + 51 . 52 = b) │-8│+ │12│= c) (-30) + 26 =
Câu 6 : (1.5 đ) Tìm số nguyên x biết : a) 2x – 18 = 20
b) 42x = 39.42 – 37.42
Câu 7 : (1,5 đ) Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 .
Câu 8 : (1,5 đ) Lớp 9A tổ chức lao động trồng cây, cô giáo chủ nhiệm muốn chia lớp thành nhiều nhóm . Biết rằng lớp đó có 20 nữ và 24 nam . Hỏi lớp 9A có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm ? Mỗi nhóm có báo nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ .
Câu 9 : (2 đ) Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C, sao cho BM = 9 cm .
a) Tính MC = ?
b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM
C) Đáp án kiểm tra (học kỳ I)
I) Phần trắc nghiệm. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1. c) 11 phần tử Câu 2 . c) 0; Câu 3. b) 20; Câu 4. d) 4 cm;
II) Phần tự luận
Câu Sơ lược đáp án Điểm
5 a) 52.49 + 51.52
= 52(49 + 51)
= 52 . 100
b) │-8│+ │12│
= 8 + 12
= 20
a) (-30) + 26
= - (30 – 26)
= - 4 0.5
0.5
0.5
6 a) 2 x – 18 = 20
2x = 20 + 18
2x = 38
x = 38 : 2
x = 19
b) 42x = 39.42 – 37.42
42x= 42( 39 - 37 )
42x = 42. 2
x = 2 0.75
0.75
7 Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 .
45 = 32.5; 60 = 22.3.5
Do đó : ƯCLN(45,60) = 3.5 =15 BCNN(45,60) = 22.32.5 = 180 0.5
0.5
0.5
8 Số tổ nhiều nhất mà lớp 9A có thể chia được là ƯCLN của 20 và 24
Ta có ƯCLN(20,24) = 4
Vậy lớp 9A có thể chia được nhiều nhất là 4 nhóm
Mỗi nhóm có : 20 : 4 = 5 (bạn nữ)
24 : 4 = 6 (bạn nam) 0.5
0.5
0.5
9
a) Vì M nằm giữa B và C nên BC = BM + MC BM = BC – MC
Thay BC = 15 cm BM = 9 cm ta được : BM = 15 – 9 = 6 (cm)
b) Ta có :
2AB + 3AC = 2AB + 3AB + 3 BC = 5AB + 3.15 = 5AB + 45 cm 5AM = 5AB + 5BM = 5AB + 5.9 = 5 AB + 45 cm
Vậy chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM 0.5
1
0.5
I) Mục tiêu:
Kiểm tra chất lượng của học sinh qua học kỳ I. Từ đó đề ra biện pháp dạy học phù hợp cho học kỳ II
II) Kiểm tra:
A: Ma trận đề :
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tập hợp, số phần tử của tập hợp 1
0,5 1
0,5
Tính chất chia hết của tổng 1
0,5 1
0,5
Ước và Bội, ƯCLN, BCNN 1
0,5 1
1.5 1
1.5 3
3,5
Thứ tự thực hiện các phép tính
Số nguyên 1
1.5 1
1.5 2
3
Khi nào AM + BM = AB 1
0,5 1
2 2
2,5
Tổng 2
2 3
3,5 4
4.5 9
10
B: Đề bài :
Môn: Toán 6 (đề 12)
Thời gian: 90 phút
I) Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm?
Câu 1. Cho tập hợp B = {x N/ x≤ 10}. Tập hợp B có:
a) 9 phần tử b) 10 phần tử
c) 11 phần tử d) 12 phần tử
Câu 2. Cho số .Hãy thay * bởi các số thích hợp để chia hết cho cả 2 và 5.
a) 5; b) 2; 4 ;6 ;8;
c) 0; d) 2; 5;
Câu 3. ƯCLN(60,20) là:
a) 40; b) 20;
c) 60: d) 120;
Câu 4. Cho điểm M nằm giữa hai điểm B và C. Biết BM = 6 cm, BC = 10 cm. Khi đó CM =?
a) 6 cm ; b) 10 cm;
c) 16 cm; d) 4 cm;
II) Phần tự luận.
Câu 5 : (1.5đ)Tính giá trị của biểu thức:
a) 52 . 49 + 51 . 52 = b) │-8│+ │12│= c) (-30) + 26 =
Câu 6 : (1.5 đ) Tìm số nguyên x biết : a) 2x – 18 = 20
b) 42x = 39.42 – 37.42
Câu 7 : (1,5 đ) Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 .
Câu 8 : (1,5 đ) Lớp 9A tổ chức lao động trồng cây, cô giáo chủ nhiệm muốn chia lớp thành nhiều nhóm . Biết rằng lớp đó có 20 nữ và 24 nam . Hỏi lớp 9A có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm ? Mỗi nhóm có báo nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ .
Câu 9 : (2 đ) Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C, sao cho BM = 9 cm .
a) Tính MC = ?
b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM
C) Đáp án kiểm tra (học kỳ I)
I) Phần trắc nghiệm. Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1. c) 11 phần tử Câu 2 . c) 0; Câu 3. b) 20; Câu 4. d) 4 cm;
II) Phần tự luận
Câu Sơ lược đáp án Điểm
5 a) 52.49 + 51.52
= 52(49 + 51)
= 52 . 100
b) │-8│+ │12│
= 8 + 12
= 20
a) (-30) + 26
= - (30 – 26)
= - 4 0.5
0.5
0.5
6 a) 2 x – 18 = 20
2x = 20 + 18
2x = 38
x = 38 : 2
x = 19
b) 42x = 39.42 – 37.42
42x= 42( 39 - 37 )
42x = 42. 2
x = 2 0.75
0.75
7 Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 .
45 = 32.5; 60 = 22.3.5
Do đó : ƯCLN(45,60) = 3.5 =15 BCNN(45,60) = 22.32.5 = 180 0.5
0.5
0.5
8 Số tổ nhiều nhất mà lớp 9A có thể chia được là ƯCLN của 20 và 24
Ta có ƯCLN(20,24) = 4
Vậy lớp 9A có thể chia được nhiều nhất là 4 nhóm
Mỗi nhóm có : 20 : 4 = 5 (bạn nữ)
24 : 4 = 6 (bạn nam) 0.5
0.5
0.5
9
a) Vì M nằm giữa B và C nên BC = BM + MC BM = BC – MC
Thay BC = 15 cm BM = 9 cm ta được : BM = 15 – 9 = 6 (cm)
b) Ta có :
2AB + 3AC = 2AB + 3AB + 3 BC = 5AB + 3.15 = 5AB + 45 cm 5AM = 5AB + 5BM = 5AB + 5.9 = 5 AB + 45 cm
Vậy chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM 0.5
1
0.5
I) Mục tiêu:
Kiểm tra chất lượng của học sinh qua học kỳ I. Từ đó đề ra biện pháp dạy học phù hợp cho học kỳ II
II) Kiểm tra:
A: Ma trận đề :
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Tập hợp, số phần tử của tập hợp 1
0,5 1
0,5
Tính chất chia hết của tổng 1
0,5 1
0,5
Ước và Bội, ƯCLN, BCNN 1
0,5 1
1.5 1
1.5 3
3,5
Thứ tự thực hiện các phép tính
Số nguyên 1
1.5 1
1.5 2
3
Khi nào AM + BM = AB 1
0,5 1
2 2
2,5
Tổng 2
2 3
3,5 4
4.5 9
10
B: Đề bài :
- Attachments
Similar topics
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 11
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 12
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 12
» THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 số 13
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 12
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012 số 12
» THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 số 13
» ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|