WELCOME TO THIENQUANG
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II

Go down

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Empty ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II

Bài gửi  Admin Wed Dec 14, 2011 3:42 pm

TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Đề chính thức Môn: Số học lớp 6
Đề số 1 Thời gian: 45’



I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)

Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.

1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?
A. 3  Z. B. -5  Z. C. -1  N. D. N  Z.
2.Nếu +100 000 đồng biểu thị số tiền có 100 000 đồng thì – 50 000 đồng biểu thị
A. có 50 000 đồng. B. nợ 50 000 đồng.
C. không có 50 000 đồng. D. Cả A, B và C đều sai.
3.Cho số nguyên x thoả mãn – 3 ≤ x ≤ 2 khi đó tổng các số x là
A. 3. B. 2. C. – 2. D. – 3.
4. Biểu thức (- 3)4 bằng
A. 12. B. – 12. C. – 81. D. 81.

Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau

1. Nhiệt độ 30C dưới 0 được viết là – 30C.
2. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số b cộng với số đối của số a.
3. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả.
4. Giá trị của biểu thức x + (- 8) khi x = - 6 là 14.

II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 127 – 18. (5 + 6) b) 26 + .(4 – 12) c) 18.17 – 3.6.7

Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết
a) 2x – 18 = 10 b) 4x – 15 = - 75 - x c)

Bài 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các ước của (- 8).

-------------------------- the end ---------------------------------









TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Đề chính thức Môn: Số học lớp 6
Đề số 2 Thời gian: 45’



I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)

Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.

1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?
A. 3  N. B. -5 Z.
C. -1 N.
D. N  Z.
2.Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng ?
A. 0 ; 4 ; - 9 ; 10 ; - 97 ; 2000. B. - 9 ; - 97 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
C. 0 ; - 97 ; - 9 ; 4 ; 10 ; 2000. D. - 97 ; - 9 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
3. Tích của hai số đối nhau là
A. số 0. B. số âm. C. số dương. D. số tự nhiên.
4. Biểu thức – (- 5)3 bằng
A. – 15. B. – 125. C. 125. D. 15.

Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau

1. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng với số đối của số b.
2. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu cộng trước kết quả.
3. Giá trị của biểu thức y - (- 5) khi y = (- 6) là (– 11).
4. Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b chắc chắn là số âm.

II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 35 – 7.(5 – 18) b) .(4 – 12) + 40 c) 28.19 – 4.7.9

Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết
a) 2x – (- 17) = 15 b) 72 – 3x = 5x + 8 c)

Bài 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các ước của (- 10).

-------------------------- the end ---------------------------------








Attachments
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Attachment
De KT chuong 2 so hoc 6.doc You don't have permission to download attachments.(42 Kb) Downloaded 0 times
Admin
Admin
Lê Quang Cường (Admin)
Lê Quang Cường (Admin)

Tổng số bài gửi : 75
Join date : 11/12/2011
Age : 30
Đến từ : Bình Thạnh, Tuy Phong , Bình Thuận

https://vuidehoc.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết